Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | Đơn vị tính | Giá (VAT) |
PE 80 Ống 20 PN 16 | PN16 | Ø 20 | 2.3 | Mét | 10.000 |
PE 80 Ống 25 PN 16 | PN16 | Ø 25 | 2.8 | Mét | 15.100 |
PE 80 Ống 32 PN 16 | PN16 | Ø 32 | 3.6 | Mét | 24.900 |
PE 80 Ống 40 PN 16 | PN16 | Ø 40 | 4.5 | Mét | 38.100 |
PE 80 Ống 50 PN 16 | PN16 | Ø 50 | 5.6 | Mét | 58.900 |
PE 80 Ống 63 PN 16 | PN16 | Ø 63 | 7.1 | Mét | 93.800 |
PE 80 Ống 75 PN 16 | PN16 | Ø 75 | 8.4 | Mét | 132.900 |
PE 80 Ống 90 PN 16 | PN16 | Ø 90 | 10.1 | Mét | 190.800 |
PE 80 Ống 110 PN 16 | PN16 | Ø 110 | 12.3 | Mét | 288.800 |
PE 80 Ống 125 PN 16 | PN16 | Ø 125 | 14 | Mét | 370.200 |
PE 80 Ống 140 PN 16 | PN16 | Ø 140 | 15.7 | Mét | 462.600 |
PE 80 Ống 160 PN 16 | PN16 | Ø 160 | 17.9 | Mét | 607.000 |
PE 80 Ống 180 PN 16 | PN16 | Ø 180 | 20.1 | Mét | 767.200 |
PE 80 Ống 200 PN 16 | PN16 | Ø 200 | 22.4 | Mét | 954.300 |
PE 80 Ống 225 PN 16 | PN16 | Ø 225 | 25.2 | Mét | 1.180.500 |
PE 80 Ống 250 PN 16 | PN16 | Ø 250 | 27.9 | Mét | 1.458.200 |
PE 80 Ống 280 PN 16 | PN16 | Ø 280 | 31.3 | Mét | 1.826.800 |
PE 80 Ống 315 PN 16 | PN16 | Ø 315 | 35.2 | Mét | 2.324.000 |
PE 80 Ống 355 PN 16 | PN16 | Ø 355 | 39.7 | Mét | 2.950.100 |
PE 80 Ống 400 PN 16 | PN16 | Ø 400 | 44.7 | Mét | 3.753.200 |
PE 80 Ống 450 PN 16 | PN16 | Ø 450 | 50.3 | Mét | 4.742.000 |
PE 80 Ống 500 PN 16 | PN16 | Ø 500 | 55.8 | Mét | 5.876.300 |
Ống nhựa HDPE 80 – PN16
Giá bán: Liên hệ
Trong các loại ống nhựa,ống nhựa HDPE ngày càng được sử dụng nhiều do những đặc tính quý báu của nó hơn hẳn tính chất của các loại ống nhựa khác: – Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển. – Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ. – Có hệ số chuyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh). – Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao. – Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm… – Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.