Ống Cấp Nước Lạnh
Ống nhựa PPR PN 10 ( ống nước lạnh ) Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999
– Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
– Ống cấp nước lạnh có độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Dùng để vận chuyển chất lỏng,chất khí.
– Xu hướng đóng cặn và tỉ trong ống thấp.
– Tuổi thọ của ống chịu nhiệt PPR Tiền Phong trên 50 năm.
– Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại.
– Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 70oC đến 95oC.
– Ống nước lạnh có chi phí lắp đặt thấp.
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống PPR 20 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 20 | 2.3 | Mét | 23.400 |
Ống PPR 25 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 25 | 2.8 | Mét | 41.700 |
Ống PPR 32 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 32 | 2.9 | Mét | 54.100 |
Ống PPR 40 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 40 | 3.7 | Mét | 72.500 |
Ống PPR 50 PN10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 50 | 4.6 | Mét | 106.300 |
Ống PPR 63 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 63 | 5.8 | Mét | 169.000 |
Ống PPR 75 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 75 | 6.8 | Mét | 235.000 |
Ống PPR 90 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 90 | 8.2 | Mét | 343.000 |
Ống PPR 110 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 110 | 10 | Mét | 549.000 |
Ống PPR 125 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 125 | 11.4 | Mét | 680.000 |
Ống PPR 140 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 140 | 12.7 | Mét | 839.000 |
Ống PPR 160 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 160 | 14.6 | Mét | 1.145.000 |
Ống PPR 180 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 180 | 16.4 | Mét | 1.804.000 |
Ống PPR 200 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 200 | 18.2 | Mét | 2.189.000 |