Ống Cấp Nước Nóng
Ống nước nóng – Ống nhựa chịu nhiệt PPr PN20 (Polypropylene Random):
- Không bị ăn mòn bởi các ion và axit có trong nước
- Không bị vôi kết tủa do long trong của ống trơn nhẵn,
- Chịu được nhiệt độ và áp suất cao
- Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn POLY. Bởi thế mối nối là nơi chịu áp lực và bền nhất của hệ thống ống PPR Tiền Phong.
- Đường kính bên trong của ống không bị nhỏ lại tại mối hàn,
- Ống cấp nước nóng có tuổi thọ cao,
- Không gây tiếng ồn khi dòng nước chảy qua.
- Không cần bảo ôn khi dẫn nước nóng.
- Tính dẫn nhiệt thấp: 0.24 W/mmoC.
- Được các cơ quan kiểm định chất lượng có uy tín trên thế giới và tại Việt Nam chứng nhận
- Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR(ống nước nóng) Tiền Phong an toàn cho việc dẫn nước sạch.
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống PPR 20 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 20 | 3.4 | Mét | 28.900 |
Ống PPR 25 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 25 | 4.2 | Mét | 50.700 |
Ống PPR 32 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 32 | 5.4 | Mét | 74.600 |
Ống PPR 40 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 40 | 6.7 | Mét | 115.500 |
Ống PPR 50 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 50 | 8.3 | Mét | 179.500 |
Ống PPR 63 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 63 | 10.5 | Mét | 283.000 |
Ống PPR 75 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 75 | 12.5 | Mét | 392.000 |
Ống PPR 90 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 90 | 15 | Mét | 586.000 |
Ống PPR 110 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 110 | 18.3 | Mét | 825.000 |
Ống PPR 125 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 125 | 20.8 | Mét | 1.110.000 |
Ống PPR 140 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 140 | 23.3 | Mét | 1.410.000 |
Ống PPR 160 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 160 | 26.6 | Mét | 1.875.000 |
Ống PPR 180 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 180 | 29 | Mét | 2.948.000 |
Ống PPR 200 PN 20 | Ống Nhựa PPR PN 20 | Ø 200 | 33.2 | Mét | 3.630.000 |