Ống nhựa cấp nước sạch PPR được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999
– Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Dùng để vận chuyển chất lỏng,chất khí.
– Xu hướng đóng cặn và tỉ trong ống thấp.
– Tuổi thọ cao trên 50 năm.
– Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại.
– Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 70oC đến 95oC.
– Ống dẫn nước sạch PPR Tiền Phong có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển,giá thành rẻ.
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống PPR 20 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 20 | 4.1 | Mét | 32.000 |
Ống PPR 25 PN25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 25 | 5.1 | Mét | 53.000 |
Ống PPR 32 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 32 | 6.5 | Mét | 82.000 |
Ống PPR 40 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 40 | 8.1 | Mét | 125.400 |
Ống PPR 50 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 50 | 10.1 | Mét | 200.000 |
Ống PPR 63 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 63 | 12.7 | Mét | 315.000 |
Ống PPR 75 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 75 | 15.1 | Mét | 445.000 |
Ống PPR 90 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 90 | 18.1 | Mét | 640.000 |
Ống PPR 110 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 110 | 22.1 | Mét | 950.000 |
Ống PPR 125 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 125 | 25.1 | Mét | 1.275.000 |
Ống PPR 140 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 140 | 28.1 | Mét | 1.680.000 |
Ống PPR 160 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 160 | 32.1 | Mét | 2.176.000 |
Ống PPR 180 PN 25 | Ống Nhựa PPR PN 25 | Ø 180 | 36.10 | Mét | 3.388.000 |